Thép Việt Nhật Hôm Nay
Quý khách có nhu cầu về sắt thép xây dựng, tôn, xà gồ, thép hộp, thép hình… Liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn nhiệt tình nhất
- V-N
-
Số lượng:
BÁO GIÁ CẬP NHẬT MỚI NHẤT
HOTLINE: 0915.420.119
Email: theptiennam@gmail.com
BÁO GIÁ THÉP VIỆT NHẬT |
|||
STT | Loại thép | ĐVT | Đơn giá(vnđ) |
1 | sắt 6 | kg | 11.900 |
2 | sắt 8 | kg | 11.900 |
3 | sắt 10 (11.7m) | cây | 68.000 |
4 | sắt 12 (11.7m) | cây | 102.000 |
5 | sắt 14 (11.7m) | cây | 148.000 |
6 | sắt 16 (11.7m) | cây | 216.000 |
7 | sắt 18 (11.7m) | cây | 278.000 |
8 | sắt 20 (11.7m) | cây | 329.000 |
9 | sắt 22 (11.7m) | cây | 401.000 |
10 | sắt 25 (11.7m) | cây | 564.000 |
11 | săt 28 (11.7m) | cây | 679.000 |
12 | kẽm buộc | kg | 12.800 |
Giá trên đã bao gồm vận chuyển tới chân công trình |
CÁC LOẠI THÉP VIỆT NHẬT
Thép cuộn Việt nhật
Thép cuộn Việt Nhật sử dụng trong xây dựng (mác thép SWRM12/CT3). trên bề mặt phải có dấu thập nổi hình “Hoa Mai”, khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” liên tiếp nhau là 0,5m đến 0,543m tuỳ theo đường kính của thép.
Thép cây vằn Việt nhật
Ví dụ D10: thép Gân đường kính 10mm. Tất cả các loại đường kính lẻ hiện có trên thị trường ngoại trừ loại D25, D43, D51 đều không phải là thép do Vina Kyoei sản xuất. Bởi vì, các loại đường kính lẻ ít được sử dụng theo thiết kế chuẩn cho xây dựng trừ D25, D43, D51.Chiều dài của mỗi thanh thép là 11,7m. Hình dấu thập nổi (còn gọi là “Hoa mai”) trên thanh thép. Khoảng cách giữa hai dấu thập (“Hoa mai”) liên tiếp nhau: 1m đến 1,2m tùy theo đường kính của thanh thép.
Tiêu chuẩn chất lượng:
– Mác thép: Tương đương thép Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3112 – SD295A và JIS: G3112 – SD390.
– Đường kính: 10mm/ 12mm/ 14mm/ 16mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm/ 28mm/ 32mm/ 36mm/ 43mm/ 51mm.
– Chiều dài thang: 11.7 m/cây.
– Đóng bó: cột 4 mối, trọng lượng khoảng 2,5 tấn
MÁC THÉP | GIỚI HẠN CHẢY(N/mm2) | GIỚI HẠN ĐỨT(N/mm2) | GIÃN DÀI TƯƠNG ĐỐI(%) | UỐN CONG | |
GÓC UỐN(0) | BÁN KÍNH GỐI UỐN(mm) | ||||
SD 295 A |
295 min |
440 ~ 600 |
16 min (D<25) |
180 | R = 1.5 x D (D<16) |
18 min (D>25) |
R = 2 x D (D>16) |
||||
SD 390 | 390 ~ 510 |
560 min |
16 min (D<25) |
180 | R = 2.5 x D |
18 min (D>25) |
Loại sản phẩm |
D10 | D12 | D14 | D16 | D18 | D20 | D22 | D25 | D28 | D32 | D36 | D43 | D51 |
Đường kính |
10 | 12 | 14 | 26 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 32 | 36 | 43 | 51 |
Trọng lượng (kg/m) | 0,616 | 0,888 | 1,21 | 1,58 | 1,99 | 2,46 | 2,98 | 3,85 | 4,83 | 6,31 | 7,99 | 11,4 | 16,04 |
Mác thép |
D10 | D12 | D14 | D16 | D18 | D20 | D22 | D25 | D28 | D32 | D36 | D43 | D51 | |
Đường kính gối uốn (δ) |
SD295A(mm) | 30 | 36 | 42 | 48 | 72 | 80 | 88 | ||||||
SD390(mm) | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 125 | 140 | 160 | 180 | 215 | 255 |
Mác thép |
Thành phần hóa học |
|||
C | Mn | P | S | |
SWRM 10 |
0,08 to 0,13 |
0,30 to 0.60 |
0,04 max | 0,04 max |
SWRM 12 |
0,10 to 0,15 |
0,30 to 0.60 |
0,04 max | 0,04 max |
Mác thép |
Thành phần hóa học |
|||||
C | Mn | P | S | Si | Cu | |
SWRY 11 |
0,09 max |
0,35 to 0,65 |
0,02 max |
0,023 max | 0,03 max |
0,20 max |
CÁCH NHẬN BIẾT THÉP VIỆT NHẬT
Theo chúng tôi là những người trong nhành kinh doanh sắt thép thì việc này là rất khó khăn, nhất là đối với những kỹ sưu mới ra nghề, hay những người mua sắt thép lần đầu. sau đây Chúng tôi xin chia sẻ cho quý khách hàng cách phân biệt thép việt nhật thật, giả, chính hãng.
Điều dễ dàng nhận biết đầu tiên là ở logo thép việt nhật trên cây thép
– Đối với thép cuộn việt nhật hay cụ thể là thép cuộn phi 6, 8 việt nhật : Nhân biết bên ngoài của nó thép có màu xanh . Nếu như trước đây thép cuộn có logo hà hình chữ thập hay còn gọi là bông mai thì nay được thay thế là dập chữ logo nổi bên trên bề mặt thép với dòng chữ ” vina kyoie ” đó là thép chính hãng. Còn lại đều là hàng nhái thép. Xem hình ảnh cụ thể bên dưới.
– Đối với thép cây việt nhật hay còn gọi là thép thanh vằn việt nhật , thép vina kyoei thì cách nhận biết dễ nhất đó chính là logo hình bông mai dập nổi, hay còn gọi là hình chữ thập, đặc trưng của thép thanh vằn việt nhật, ngoài ra các kí hiệu khác đều chỉ là hàng face hàng giả. Xem hình minh họa bên dưới.